Characters remaining: 500/500
Translation

lốm đốm

Academic
Friendly

Từ "lốm đốm" trong tiếng Việt có nghĩanhững chấm, những vệt màu rải rác trên bề mặt, thường không đều nhau về kích thước màu sắc. Từ này thường được dùng để miêu tả những hình ảnh sự phân tán, không đồng nhất.

dụ sử dụng từ "lốm đốm":
  1. Trong miêu tả thiên nhiên:

    • "Trời đêm lốm đốm sao, sáng rực rỡ như những viên kim cương trên nền trời đen."
    • "Cánh đồng hoa lốm đốm nhiều màu sắc tạo nên một bức tranh tươi đẹp."
  2. Trong miêu tả con người:

    • " ngoại tôi mái tóc lốm đốm bạc, thể hiện sự khôn ngoan kinh nghiệm sống."
    • " ấy làn da lốm đốm với những vết tàn nhang, rất đáng yêu."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Lốm đốm" có thể được sử dụng trong văn học hoặc thơ ca để tạo hình ảnh sinh động, như trong một bài thơ miêu tả cảnh vật hoặc cảm xúc.
  • dụ: "Những giọt sương lốm đốm trên cây vào buổi sớm mai tạo nên vẻ đẹp huyền ảo."
Biến thể của từ:
  • Từ "lốm đốm" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "lốm đốm màu sắc", "lốm đốm ánh sáng".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "chấm chấm", "vết vết" - cũng có thể miêu tả sự phân tán nhưng không mang nghĩa cụ thể như "lốm đốm".
  • Từ đồng nghĩa: "rải rác" - có nghĩaphân tán nhưng không nhất thiết phải hình dạng chấm như "lốm đốm".
Các cách sử dụng khác nghĩa khác nhau:
  1. Miêu tả sự không đồng nhất: "Màu sắc trên bức tranh lốm đốm thể hiện sự sáng tạo của họa sĩ."
  2. Miêu tả tình trạng sức khỏe: "Da của anh ấy lốm đốm do dị ứng với thức ăn."
  1. tt. Rải rác trên bề mặt những chấm, những vệt màu to nhỏ, không đều nhau: Trời lốm đốm sao Tóc lốm đốm bạc.

Words Containing "lốm đốm"

Comments and discussion on the word "lốm đốm"